Tư cách đăng ký nhập học:
những học viên đáp ứng đủ yêu cầu từ mục ①~④
① Hoàn thành chương trình học 12 năm phổ thông trở lên.
②Chương trình học cuối cùng trong vòng 5 năm đổ lại.
③Trình độ năng lực nhật ngữ từ N4 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng nhật tương đương.
④ Những học viên có nguyện vọng, ý chí muốn học đại học và cao học tại Nhật Bản.
Thời gian nộp hồ sơ:
Kỳ nhập học tháng 4 | đến hết ngày 17 tháng 11 năm 2017 ( chỉ tiêu 50 học viên) | |
Kỳ nhập học tháng 10 | đến hết tháng 5 năm 2018 ( chỉ tiêu 50 học viên) |
Quá trình từ lúc nộp hồ sơ tới khi nhập học:
(đối với học viên nhập học tháng 4)
Hồ sơ nộp học | hạn nộp hồ sơ đến ngày 17 tháng 11 năm 2017 (thứ 6) gồm giấy tờ, hồ sơ cần thiết kèm lệ phí tuyển sinh 3 man. | |
Thi tuyển | thi viết và phỏng vấn vào ngày 25 tháng 11 (thứ 7) | |
Thông báo kết quả thi thuyển | trường sẽ gửi chứng nhận cho phép nhập học đối với những học viên thi đỗ vào ngày 1 tháng 12 năm 2017 ( thứ 6). Với những học viên có nguyện vọng ở ký túc xá thì phải gửi lại cho trường đơn đăng ký. | |
Công bố kết quả thẩm tra chứng nhận tư cách lưu trú | trường sẽ gửi bản photo cho học viên được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú vào cuối tháng 2 năm 2018. | |
Hạn nộp học phí |
nhà trường sẽ thu 72 man học phí cho đến ngày 9 tháng 3 năm 2018 ( thứ 6). |
|
Nhận được bản gốc giấy chứng nhận tư cách lưu trú | sau khi xác nhận được việc học viên đã đóng đủ học phí, nhà trường sẽ gửi bản gốc giấy chứng nhận tư cách lưu trú cho học viên. | |
Xin visa du học | sau khi đã nhận được bản gốc chứng nhận tư cách lưu trú và giấy phép nhập học, học viên chuẩn bị hồ sơ cần thiết và tới đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam để xin visa. | |
Nhập cảnh vào Nhật Bản | học viên tới Nhật Bản trước khi trường học bắt đầu. |
Giấy tờ , hồ sơ đơn xin học:
◆本人提出書類
① Đơn xin nhập học và sơ yếu lý lịch ( mẫu do nhà trường quy định bản PDF)
②Giấy chứng nhận đang theo học tại đâu hoặc giấy chứng nhận đang làm việc tại đâu.
③Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp học cuối cùng.
④Giấy chứng nhận thành tích học tập cấp học cuối cùng.
⑤Giấy chứng nhận quá trình học tập ( chỉ dành cho du học sinh Trung Quốc )
⑥Giấy chứng nhận năng lực tiếng nhật.
⑦Giấy xác nhận hộ khẩu, quan hệ gia đình, chứng minh tài chính.
⑧Bản photo hộ chiếu (trong trường hợp học viên có hộ chiếu)
⑨ 6 tấm ảnh cỡ 4cm * 3cm ( chụp gần nhất trong khoảng 3 tháng trở lại và phông nền trắng)
◆Giấy tờ, hồ sơ cần nộp để chứng minh tài chính:
⑩Giấy chứng minh chi trả, thanh toán tiền học phí (mẫu do nhà trường quy đinh bản PDF )
⑪Giấy xác nhận công tác.
⑫Giấy chứng nhận thu nhập ( ví dụ: xác nhận thuế thu nhập, tiền thuế...)
⑬Giấy xác nhận số dư tài khoản ( bản gốc, từ 300 man trở lên) hoặc bản photo sổ ngân hàng.
*Mục ①~④、⑥、⑩~⑬ cần nộp kèm thêm bản dịch sang tiếng Nhật.
*Trừ mục ⑥ thì các mục giấy chứng nhận, và các giấy tờ phải điền còn lại không quá 3 tháng sau khi phát hành.
Những chi phí cần thiết:
* Khóa học 2 năm ( kỳ nhập học tháng 4 )
<Năm đầu tiêu>
Lệ phí tuyển sinh 30,000yên
Tiền nhập học 50,000yên
Tiền học 600,000yên
Chi phí tài liệu, trang thiết bị 70,000yên
Tổng số tiền 750,000yên
<Năm thứ 2>
Tiền học 600,000yên
Chi phí tài liệu, trang thiết bị 70,000yên
Tổng số tiền 670,000yên
* Khóa 1 năm 6 tháng (kỳ nhập học tháng 10)
<Năm đầu tiêu>
Lệ phí tuyển sinh 30,000yên
Tiền nhập học 50,000yên
Tiền học 600,000yên
Chi phí tài liệu, trang thiết bị 70,000yên
Tổng số tiền 750,000yên
<Năm thứ 2>
Tiền học 300,000yên
Chi phí tài liệu, trang thiết bị 35,000yên
Tổng số tiền 335,000yên
* Khóa nhập học nào nhà trường cũng sẽ thu tiền học năm đầu ( trừ đi tiền lệ phí tuyển sinh 3 man là còn 72 man) trước khi nhập cảnh vào Nhật Bản, sau đó trường sẽ gửi giấy chứng nhận tư cách lưu trú cho học viên.
* Ngoài ra, sau khi nhập học, hàng năm cần chi trả những chi phí sau:
Lệ phí khám sức khỏe Khoảng 10.000 yên
Lệ phí bảo hiểm quốc dân Khoảng 10.000 yên
Lệ phí bảo hiểm thân thể Khoảng 5.000 yên
Chuyển tiền học qua tài khoản ngân hàng
三井住友銀行 今里支店 支店番号 105 SWIFT コード: SMBC JP JT
Sumitomo Mitsui Banking Corporation IMAZATO Branch Branch No.105 SWIFT Code: SMBC JP JT
Ngân hàng Mitsui Sumitomo chi nhánh Imazato, Mã chi nhánh 105, mã Swift: SMBC JP JT
普通口座 口座番号: 3498698 受取人氏名: 智光株式会社
Account No. : 3498698 Name: CHIKOU Co.Ltd
Số tài khoản ngân hàng : 3498698 Tên tài khoản : CHIKOU Co.Ltd
銀行住所: 大阪府大阪市東成区大今里西2-17-19
Bank address : 2-17-19 Oimazatonishi, Higashinari-ku, Osaka, Japan.
Địa chỉ ngân hàng: 2-17-19 Oimazatonishi, quận Higashinari, thành phố Osaka, Osaka, Nhật Bản.
銀行電話番号: 06-6971-0631
Bank phone No. : +81-6-6971-0631
Số điện thoại: +81-6-6971-0631
BJL国際日本語学校
〒110-0016
東京都台東区台東2-29-10
Tel: 03-5846-8210
Fax: 03-5846-8212
E-mail: info@bjl-kokusai.co.jp